Giấy lau sát khuẩn CAVIWIPES™ 2.0

Hãng sản xuất/ Nước sản xuất: Metrex – Mỹ
Mã code: 14-1100
Quy cách đóng gói: Hộp 160 khăn, 12 hộp/thùng

Tên thường gọi: Khăn lau khử khuẩn bề mặt, Khăn lau sát trùng lạnh, Giấy lau sát trùng lạnh, Khăn lau sát khuẩn, Giấy lau sát khuẩn

 

Description

CaviWipes 2.0 là thế hệ tiếp theo được xây dựng dựa trên danh tiếng dài hàng thập kỷ được các bác sĩ lâm sàng tin tưởng, có tuyên bố về hiệu quả mạnh mẽ là điều tối quan trọng trong thời kỳ khủng hoảng sức khỏe cộng đồng. Đáp ứng mọi điều kiện để Tuyên bố tiêu diệt mầm bệnh virus mới nổi nghiêm ngặt của EPA.

TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH:

  • Hiệu quả đã được chứng minh chống lại SARS-CoV-2 trên các bề mặt cứng không xốp
  • Có trong Danh sách Q của EPA
  • Đủ điều kiện cho tuyên bố về mầm bệnh virus mới nổi của EPA đối với tất cả các loại virus (virus có vỏ bọc, virus không có vỏ bọc lớn và nhỏ) để đáp ứng nhu cầu phòng ngừa nhiễm khuẩn hiện tại và có thể trong tương lai
  • Tuyên bố về hiệu quả nâng cao – Hiệu quả chống lại 60 mầm bệnh liên quan bao gồm NorovirusCandida auris, giúp tăng thêm sự tự tin trong việc ngăn ngừa nhiễm trùng liên quan đến chăm sóc sức khỏe.
  • Khả năng tương thích vật liệu tuyệt vời – Tương thích với hầu hết các bề mặt cứng, không xốp thường được sử dụng trong môi trường lâm sàng
  • Nhãn dễ sử dụng – Giúp tìm kiếm thông tin quan trọng về hiệu quả, khả năng tương thích và hơn thế nữa một cách nhanh chóng và dễ dàng
  • Thời gian tiếp xúc chung 2 phút đối với vi khuẩn, vi rút và nấm gây bệnh (Candida auris)

02 PHÚT TIÊU DIỆT

Virus không có vỏ bọc

  • Adenovirus Type 2
  • Echovirus Type 11
  • Enterovirus Type 71
  • Human Rotavirus
  • Norovirus
  • Adenovirus Type 5
  • Rhinovirus Type 1A

Nấm

  • Candida auris

Vi khuẩn đa kháng thuốc

  • Penicillin-Resistant Streptococcus pneumoniae (PRSP)
  • Vancomycin-Resistant Enterococcus faecalis (VRE)
  • Methicillin-Resistant Staphylococcus aureus (MRSA)
  • Carbapenem-resistant Klebsiella pneumoniae (CRKP)
  • Multidrug-Resistant Acinetobacter baumannii (MRAB)
  • NDM-1 Enterobacter cloacae
  • Vancomycin-Intermediate Staphylococcus aureus (VISA)
  • Methicillin-Resistant Staphylococcus epidermidis
  • Multi-Drug Resistant Pseudomonas aeruginosa
  • ESBL Klebsiella pneumoniae
  • ESBL Escherichia coli

 

Vi khuẩn

  • Acinetobacter baumannii
  • Bordetella pertussis
  • Burkholderia cepacia
  • Enterococcus faecium
  • Escherichia coli O157:H7
  • Klebsiella pneumoniae
  • Legionella pneumophila
  • Micrococcus luteus
  • Moraxella catarrhalis
  • Pseudomonas aeruginosa
  • Salmonella enterica
  • Staphylococcus aureus
  • Stenotrophomonas maltophilia
  • Streptococcus mutans
  • Streptococcus pyogenes
  • Klebsiella aerogenes
  • Serratia marcescens
  • Campylobacter jejuni
  • Listeria monocytogenes
  • Shigella dysenteriae
  • Chlamydophila pneumoniae
  • Flavobacterium columnare
  • Mycobacterium tuberculosis (TB)

Virus có vỏ bọc

  • Herpes simplex virus Type 1
  • Herpes simplex virus Type 2
  • lnfluenza A virus
  • Varicella-zoster virus
  • Cytomegalovirus
  • SARS-associated Coronavirus
  • SARS-CoV-2
  • SARS-CoV-2 – UK Variant
  • SARS-CoV-2 – South African Variant
  • SARs-CoV-2 – California Variant
  • SARS-CoV-2 – Delta Variant
  • lnfluenza B virus
  • Parainfluenza virus Type 3
  • Human orthopneumovirus
  • Measles virus
  • Hepatitis C Virus (HCV)
  • Hepatitis B Virus (HBV)
  • Human lmmunodeficiency Virus Type 1 (HIV-1)